Đọc nhanh: 冒火 (mạo hoả). Ý nghĩa là: tức giận; nổi nóng; phát cáu; nổi khùng; lộn ruột; đâm khùng; nóng mắt, nóng tiết.
冒火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tức giận; nổi nóng; phát cáu; nổi khùng; lộn ruột; đâm khùng; nóng mắt
(冒火儿) 生气;发怒
✪ 2. nóng tiết
生气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒火
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
- 冒 着 敌人 的 炮火 前进
- Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 你 快 走 ! 老板 冒火 了
- Cậu mau đi! ông chủ đang nổi điên lên rồi.
- 他 的 评论 把 她 气得 火冒三丈
- Nhận xét của anh ta làm cô ấy tức điên lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
火›