Đọc nhanh: 发火 (phát hoả). Ý nghĩa là: phát hoả; nổ; cháy, nổ; phát nổ, bốc cháy; cháy nhà. Ví dụ : - 发火点 điểm cháy.. - 有话好好说,不必发火。 có gì cứ nói, không nên nổi giận.
✪ 1. phát hoả; nổ; cháy
开始燃烧
- 发火点
- điểm cháy.
✪ 2. nổ; phát nổ
子弹、炮弹的底火经撞击后火药爆发
✪ 3. bốc cháy; cháy nhà
发生火警;失火
✪ 4. dễ nhóm
(炉灶) 生火容易旺
✪ 5. nổi giận; nổi cáu; lộn ruột; ngứa tiết; nổi xung; sôi
(发火儿) 发脾气
- 有话 好好 说 , 不必 发火
- có gì cứ nói, không nên nổi giận.
✪ 6. tức khí
因愤怒而表现出粗暴的声色举动
✪ 7. đâm khùng
(冒火儿) 生气; 发怒
✪ 8. điên tiết
猛烈而凶暴
✪ 9. tác sắc
脸上现出怒色
✪ 10. quạu
因事情不如意而吵闹或骂人
So sánh, Phân biệt 发火 với từ khác
✪ 1. 发火 vs 发脾气
Giống:
- "发火" và "发脾气" là hai cụm động từ- tân ngữ, nghĩa và cách sử dụng tương tự nhau, có thể thay thế cho nhau
Khác:
- "发脾气" có thể được thêm "大" vào phía trước, nhưng "发火" thì không thể.
✪ 2. 生气 vs 发火
- "生气" có thể có biểu hiện vẻ bề ngoài, cũng có thể không biểu hiện vẻ bề ngoài.
"发火" nhất định phải biểu hiện ra bên ngoài, đây là sự khác nhau về ý nghĩa của hai từ.
- "生气" có thể được bổ nghĩa bởi các phó từ như "很"、"非常"、"十分", nhưng "发火" thì không thể.
Hai từ này đều là cụm động từ- tân ngữ và chúng có thể được sử dụng riêng biệt.
"生气" có thể nói là "生某某人的气" và "发火" không thể nói là "发某某人的火".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发火
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 你别 让 我 愤而 发火
- Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 正在 发烧 , 脸上 火烫
- Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
火›