Đọc nhanh: 生闷气 (sinh muộn khí). Ý nghĩa là: bị chọc giận (thô tục), để kiểm tra, để hờn dỗi. Ví dụ : - 我要回房间生闷气 Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
生闷气 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị chọc giận (thô tục)
to be pissed off (vulgar)
✪ 2. để kiểm tra
to seethe
✪ 3. để hờn dỗi
to sulk
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生闷气
- 他作 生气 的 样子
- Anh ấy giả bộ tức giận.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
- 不要 惹 他 生气
- Đừng chọc anh ấy giận.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 他 像 生气 了 一样
- Anh ấy hình như đang giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
生›
闷›