Đọc nhanh: 活气 (hoạt khí). Ý nghĩa là: không khí sôi động; sục sôi; sống động; sức sống; khí thế bừng bừng. Ví dụ : - 浓郁的生活气息。 hơi thở cuộc sống nồng nàn.. - 生活气息。 mùi vị cuộc sống.
活气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không khí sôi động; sục sôi; sống động; sức sống; khí thế bừng bừng
生气;活力
- 浓郁 的 生活气息
- hơi thở cuộc sống nồng nàn.
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活气
- 活活 气死
- chết ngay tại chỗ; tức chết.
- 神气活现
- ra vẻ ta đây.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 浓郁 的 生活气息
- hơi thở cuộc sống nồng nàn.
- 温和 的 天气 适合 户外活动
- Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.
- 打坯 是 个 力气 活儿
- đập gạch là công việc tốn sức.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
活›