Đọc nhanh: 憋气 (biệt khí). Ý nghĩa là: ngộp; ngột ngạt; tức thở; nín thở; nín hơi; ngậm hơi, hấp hơi, tấm tức; ấm ức; uất ức. Ví dụ : - 门窗全关着,真憋气。 cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
憋气 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngộp; ngột ngạt; tức thở; nín thở; nín hơi; ngậm hơi
指由于空气不流通或呼吸受阻碍而引起的窒息的感觉
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
✪ 2. hấp hơi
气压低或空气不流通而引起的不舒畅的感觉
憋气 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm tức; ấm ức; uất ức
有委屈或烦恼而不能发泄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋气
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憋›
气›