Đọc nhanh: 负气 (phụ khí). Ý nghĩa là: giận dỗi. Ví dụ : - 负气出走 giận dỗi bỏ đi
负气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giận dỗi
赌气
- 负气 出走
- giận dỗi bỏ đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 负气 出走
- giận dỗi bỏ đi
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
负›