Đọc nhanh: 油田伴生气 (du điền bạn sinh khí). Ý nghĩa là: khí đốt (trong dầu mỏ).
油田伴生气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí đốt (trong dầu mỏ)
伴随石油从油井中出来的气体,主要成分是甲烷、乙烷,也含有相当数量的丙烷、丁烷、戊烷等用作燃料和化工原料也叫油田气、油气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油田伴生气
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 他作 生气 的 样子
- Anh ấy giả bộ tức giận.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他 为啥 生气 了 ?
- Tại sao anh ấy giận?
- 他 夸奖 你 , 你 怎么 生气 了 ?
- Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
气›
油›
生›
田›