Đọc nhanh: 使生气 (sứ sinh khí). Ý nghĩa là: làm hài lòng.
使生气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm hài lòng
to displease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使生气
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 他 不但 没生气 , 反而 笑 了
- Anh ấy không những không giận, mà còn cười.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 即使 受到 批评 , 他 也 不 生气
- Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
气›
生›