Đọc nhanh: 赌气 (đổ khí). Ý nghĩa là: dỗi; giận dỗi; giận hờn; hờn dỗi. Ví dụ : - 他赌气不再和我说话。 Anh ấy dỗi không nói chuyện với tôi nữa.. - 我赌气没有参加会议。 Tôi giận dỗi không tham gia cuộc họp.. - 他们赌气取消了约会。 Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.
赌气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dỗi; giận dỗi; giận hờn; hờn dỗi
因为不满意或受指责而任性 (行动)
- 他 赌气 不再 和 我 说话
- Anh ấy dỗi không nói chuyện với tôi nữa.
- 我 赌气 没有 参加 会议
- Tôi giận dỗi không tham gia cuộc họp.
- 他们 赌气 取消 了 约会
- Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赌气
✪ 1. 因为 + Tân ngữ + 而 + 赌气
Vì cái gì mà giận dỗi
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌气
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 他 赌气 不再 和 我 说话
- Anh ấy dỗi không nói chuyện với tôi nữa.
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 我 赌气 没有 参加 会议
- Tôi giận dỗi không tham gia cuộc họp.
- 他们 赌气 取消 了 约会
- Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
赌›