赌气 dǔqì
volume volume

Từ hán việt: 【đổ khí】

Đọc nhanh: 赌气 (đổ khí). Ý nghĩa là: dỗi; giận dỗi; giận hờn; hờn dỗi. Ví dụ : - 他赌气不再和我说话。 Anh ấy dỗi không nói chuyện với tôi nữa.. - 我赌气没有参加会议。 Tôi giận dỗi không tham gia cuộc họp.. - 他们赌气取消了约会。 Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.

Ý Nghĩa của "赌气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赌气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dỗi; giận dỗi; giận hờn; hờn dỗi

因为不满意或受指责而任性 (行动)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赌气 dǔqì 不再 bùzài 说话 shuōhuà

    - Anh ấy dỗi không nói chuyện với tôi nữa.

  • volume volume

    - 赌气 dǔqì 没有 méiyǒu 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Tôi giận dỗi không tham gia cuộc họp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赌气 dǔqì 取消 qǔxiāo le 约会 yuēhuì

    - Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赌气

✪ 1. 因为 + Tân ngữ + 而 + 赌气

Vì cái gì mà giận dỗi

Ví dụ:
  • volume

    - 因小 yīnxiǎo 争吵 zhēngchǎo 赌气 dǔqì 不理 bùlǐ 对方 duìfāng

    - Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.

  • volume

    - 因受 yīnshòu 冷落 lěngluò 赌气 dǔqì 取消 qǔxiāo 约会 yuēhuì

    - Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌气

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 新气象 xīnqìxiàng

    - một cảnh tượng mới.

  • volume volume

    - 赌气 dǔqì 不再 bùzài 说话 shuōhuà

    - Anh ấy dỗi không nói chuyện với tôi nữa.

  • volume volume

    - 因小 yīnxiǎo 争吵 zhēngchǎo 赌气 dǔqì 不理 bùlǐ 对方 duìfāng

    - Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 赌气 dǔqì 没有 méiyǒu 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Tôi giận dỗi không tham gia cuộc họp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赌气 dǔqì 取消 qǔxiāo le 约会 yuēhuì

    - Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.

  • volume volume

    - 因受 yīnshòu 冷落 lěngluò 赌气 dǔqì 取消 qǔxiāo 约会 yuēhuì

    - Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:丨フノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOJKA (月人十大日)
    • Bảng mã:U+8D4C
    • Tần suất sử dụng:Cao