Đọc nhanh: 容忍 (dong nhẫn). Ý nghĩa là: khoan dung; tha thứ; khoan nhượng; chịu đựng; bỏ qua; bỏ quá; dung thứ. Ví dụ : - 我不能容忍他的行为。 Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.. - 我们应该学会容忍他人。 Chúng ta nên học cách dung thứ người khác.
容忍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan dung; tha thứ; khoan nhượng; chịu đựng; bỏ qua; bỏ quá; dung thứ
宽容忍耐
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 我们 应该 学会 容忍 他人
- Chúng ta nên học cách dung thứ người khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 容忍
✪ 1. 不能/ 无法/ 难以 + 容忍 (+Tân ngữ)
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 我 无法 容忍 他 的 撒谎
- Tôi không thể tha thứ việc anh ta nói dối.
✪ 2. 容忍 + 不 + 了/ 下去 (+Tân ngữ)
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容忍
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 我 无法 容忍 他 的 撒谎
- Tôi không thể tha thứ việc anh ta nói dối.
- 零 容忍 还来 真的
- Không khoan nhượng là không khoan nhượng.
- 我们 应该 学会 容忍 他人
- Chúng ta nên học cách dung thứ người khác.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
忍›