容忍 róngrěn
volume volume

Từ hán việt: 【dong nhẫn】

Đọc nhanh: 容忍 (dong nhẫn). Ý nghĩa là: khoan dung; tha thứ; khoan nhượng; chịu đựng; bỏ qua; bỏ quá; dung thứ. Ví dụ : - 我不能容忍他的行为。 Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.. - 我们应该学会容忍他人。 Chúng ta nên học cách dung thứ người khác.

Ý Nghĩa của "容忍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

容忍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoan dung; tha thứ; khoan nhượng; chịu đựng; bỏ qua; bỏ quá; dung thứ

宽容忍耐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能容忍 bùnéngróngrěn de 行为 xíngwéi

    - Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 学会 xuéhuì 容忍 róngrěn 他人 tārén

    - Chúng ta nên học cách dung thứ người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 容忍

✪ 1. 不能/ 无法/ 难以 + 容忍 (+Tân ngữ)

Ví dụ:
  • volume

    - 不能容忍 bùnéngróngrěn 别人 biérén de 无礼 wúlǐ

    - Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.

  • volume

    - 无法 wúfǎ 容忍 róngrěn de 撒谎 sāhuǎng

    - Tôi không thể tha thứ việc anh ta nói dối.

✪ 2. 容忍 + 不 + 了/ 下去 (+Tân ngữ)

Ví dụ:
  • volume

    - 容忍 róngrěn 不了 bùliǎo de 坏脾气 huàipíqi

    - Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.

  • volume

    - 我们 wǒmen 容忍 róngrěn 下去 xiàqù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容忍

  • volume volume

    - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能容忍 bùnéngróngrěn 任何 rènhé 背叛 bèipàn

    - Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.

  • volume volume

    - 不能容忍 bùnéngróngrěn 别人 biérén de 无礼 wúlǐ

    - Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng rén 不堪 bùkān 容忍 róngrěn

    - Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 容忍 róngrěn de 撒谎 sāhuǎng

    - Tôi không thể tha thứ việc anh ta nói dối.

  • volume volume

    - líng 容忍 róngrěn 还来 háilái 真的 zhēnde

    - Không khoan nhượng là không khoan nhượng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 学会 xuéhuì 容忍 róngrěn 他人 tārén

    - Chúng ta nên học cách dung thứ người khác.

  • volume volume

    - 强忍 qiángrěn zhù 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ de 笑容 xiàoróng

    - Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao