Đọc nhanh: 朝气 (triều khí). Ý nghĩa là: tinh thần phấn chấn; có chí tiến thủ. Ví dụ : - 朝气蓬勃 sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.. - 富有朝气 giàu chí tiến thủ
朝气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần phấn chấn; có chí tiến thủ
精神振作,力求进取的气概 (跟''暮气''相对)
- 朝气蓬勃
- sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝气
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 朝气 勃勃
- khí thế tràn trề
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 他朝 秘书 发泄 怒气
- Anh ta trút giận lên thư ký của mình.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 孩子 们 朝气蓬勃 地 玩耍
- Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.
- 曹国 在 周朝 颇 有名气
- Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.
- 这伙 子 年轻人 很 有 朝气
- Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
气›