朝气 zhāoqì
volume volume

Từ hán việt: 【triều khí】

Đọc nhanh: 朝气 (triều khí). Ý nghĩa là: tinh thần phấn chấn; có chí tiến thủ. Ví dụ : - 朝气蓬勃 sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.. - 富有朝气 giàu chí tiến thủ

Ý Nghĩa của "朝气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

朝气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh thần phấn chấn; có chí tiến thủ

精神振作,力求进取的气概 (跟''暮气''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朝气蓬勃 zhāoqìpéngbó

    - sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.

  • volume volume

    - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝气

  • volume volume

    - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • volume volume

    - 朝气 zhāoqì 勃勃 bóbó

    - khí thế tràn trề

  • volume volume

    - 生命 shēngmìng 朝气 zhāoqì cháng 蓬勃 péngbó

    - Sự sống tràn đầy khí thế.

  • volume volume

    - 他朝 tācháo 秘书 mìshū 发泄 fāxiè 怒气 nùqì

    - Anh ta trút giận lên thư ký của mình.

  • volume volume

    - 生气勃勃 shēngqìbóbó ( 生命力 shēngmìnglì qiáng 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì )

    - tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 朝气蓬勃 zhāoqìpéngbó 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.

  • volume volume

    - 曹国 cáoguó zài 周朝 zhōucháo 有名气 yǒumíngqì

    - Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.

  • volume volume

    - 这伙 zhèhuǒ zi 年轻人 niánqīngrén hěn yǒu 朝气 zhāoqì

    - Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao