Đọc nhanh: 牺牲节 (hy sinh tiết). Ý nghĩa là: lễ Hiến Sinh (nghi lễ quan trọng của đạo Ít-xlam).
牺牲节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ Hiến Sinh (nghi lễ quan trọng của đạo Ít-xlam)
宰牲节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牺牲节
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 壮烈牺牲
- hi sinh oanh liệt
- 他 的 牺牲 令人 无比 悲痛
- Sự hy sinh của anh vô cùng đau buồn.
- 中 流弹 牺牲
- trúng đạn lạc mà hy sinh.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
- 他们 用 牺牲 求雨
- Họ dùng vật tế để cầu mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牲›
牺›
节›