Đọc nhanh: 葬送 (táng tống). Ý nghĩa là: chôn vùi, táng bại. Ví dụ : - 封建的婚姻制度不知葬送了多少青年的幸福。 chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
葬送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chôn vùi
断送
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
✪ 2. táng bại
摧毁消灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葬送
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 他们 举杯 为 亲人 送行
- Họ nâng ly tiễn biệt người thân.
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葬›
送›