Đọc nhanh: 殉难 (tuẫn nan). Ý nghĩa là: hi sinh vì nước (chết vì đất nước hoặc sự nghiệp chính nghĩa); hy sinh vì nước.
殉难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hi sinh vì nước (chết vì đất nước hoặc sự nghiệp chính nghĩa); hy sinh vì nước
(为国家或正义事业) 遇难牺牲生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殉难
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 他 为国 殉难
- Anh ấy hi sinh vì nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殉›
难›