捐躯 juānqū
volume volume

Từ hán việt: 【quyên khu】

Đọc nhanh: 捐躯 (quyên khu). Ý nghĩa là: hy sinh thân mình; hy sinh tính mạng; quên mình (vì sự nghiệp cao cả). Ví dụ : - 为国捐躯。 vì nước quên mình.

Ý Nghĩa của "捐躯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捐躯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hy sinh thân mình; hy sinh tính mạng; quên mình (vì sự nghiệp cao cả)

(为崇高的事业) 牺牲生命

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为国捐躯 wèiguójuānqū

    - vì nước quên mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐躯

  • volume volume

    - 捐躯报国 juānqūbàoguó

    - hy sinh thân mình đền nợ nước

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 房子 fángzi shì 免付 miǎnfù 捐税 juānshuì de

    - Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.

  • volume volume

    - 健壮 jiànzhuàng de 身躯 shēnqū

    - thân thể cường tráng.

  • volume volume

    - de 身躯 shēnqū 有如 yǒurú 一棵 yīkē 青松 qīngsōng

    - thân hình anh ấy giống như cây thông xanh.

  • volume volume

    - 全校师生 quánxiàoshīshēng 积极 jījí 捐钱 juānqián 捐物 juānwù 救济 jiùjì 受灾 shòuzāi 群众 qúnzhòng

    - Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

  • volume volume

    - 为国捐躯 wèiguójuānqū

    - vì nước quên mình.

  • volume volume

    - 为了 wèile 国家 guójiā 捐躯 juānqū

    - Anh ấy hy sinh vì tổ quốc.

  • volume volume

    - 写信给 xiěxìngěi 社区 shèqū 寻求 xúnqiú 捐助 juānzhù hái 捐出 juānchū le 自己 zìjǐ de 积蓄 jīxù

    - viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRB (手口月)
    • Bảng mã:U+6350
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thân 身 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khu
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHSK (竹竹尸大)
    • Bảng mã:U+8EAF
    • Tần suất sử dụng:Cao