Đọc nhanh: 捐躯 (quyên khu). Ý nghĩa là: hy sinh thân mình; hy sinh tính mạng; quên mình (vì sự nghiệp cao cả). Ví dụ : - 为国捐躯。 vì nước quên mình.
捐躯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hy sinh thân mình; hy sinh tính mạng; quên mình (vì sự nghiệp cao cả)
(为崇高的事业) 牺牲生命
- 为国捐躯
- vì nước quên mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐躯
- 捐躯报国
- hy sinh thân mình đền nợ nước
- 这些 房子 是 免付 捐税 的
- Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.
- 健壮 的 身躯
- thân thể cường tráng.
- 他 的 身躯 有如 一棵 青松
- thân hình anh ấy giống như cây thông xanh.
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
- 为国捐躯
- vì nước quên mình.
- 他 为了 国家 捐躯
- Anh ấy hy sinh vì tổ quốc.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
躯›