Đọc nhanh: 牲 (sinh). Ý nghĩa là: gia súc, vật tế thần (bò, dê, heo). Ví dụ : - 牲口。 gia súc.. - 献牲。 hiến sinh.
牲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gia súc
家畜
- 牲口
- gia súc.
✪ 2. vật tế thần (bò, dê, heo)
古代祭神用的牛、羊、猪等
- 献牲
- hiến sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牲
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 倒腾 牲口
- buôn bán gia súc
- 别 让 牲口 掉 腰
- đừng để súc vật ốm đi.
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牲›