殉职 xùnzhí
volume volume

Từ hán việt: 【tuẫn chức】

Đọc nhanh: 殉职 (tuẫn chức). Ý nghĩa là: hi sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụ, chức tử. Ví dụ : - 以身殉职。 hi sinh vì nhiệm vụ

Ý Nghĩa của "殉职" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

殉职 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hi sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụ

(在职人员) 为公务而牺牲生命

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以身殉职 yǐshēnxùnzhí

    - hi sinh vì nhiệm vụ

✪ 2. chức tử

在职人员为公务而牺牲生命

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殉职

  • volume volume

    - 以身殉职 yǐshēnxùnzhí

    - hi sinh vì nhiệm vụ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 是不是 shìbúshì 打算 dǎsuàn de 职位 zhíwèi 外包 wàibāo dào 班加罗尔 bānjiāluóěr

    - Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?

  • volume volume

    - 保不住 bǎobúzhù 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 辞职 cízhí

    - Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.

  • volume volume

    - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 职位 zhíwèi

    - Họ thường xuyên đổi việc.

  • volume volume

    - zuò le 没有 méiyǒu 十天 shítiān jiù 辞职 cízhí le

    - Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.

  • volume volume

    - zuò 兼职 jiānzhí 赚取 zhuànqǔ 零花钱 línghuāqián

    - Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 他供 tāgōng guò 职于 zhíyú 这家 zhèjiā 公司 gōngsī

    - Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+6 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tuẫn , Tuận
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNPA (一弓心日)
    • Bảng mã:U+6B89
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao