Đọc nhanh: 断送 (đoạn tống). Ý nghĩa là: bị mất; toi; bị thiệt (sinh mệnh, tiền đồ). Ví dụ : - 断送了性命 toi mạng
断送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị mất; toi; bị thiệt (sinh mệnh, tiền đồ)
丧失;毁灭 (生命、前途等)
- 断送 了 性命
- toi mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断送
- 断送 了 性命
- toi mạng
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
送›