断送 duànsòng
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn tống】

Đọc nhanh: 断送 (đoạn tống). Ý nghĩa là: bị mất; toi; bị thiệt (sinh mệnh, tiền đồ). Ví dụ : - 断送了性命 toi mạng

Ý Nghĩa của "断送" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

断送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị mất; toi; bị thiệt (sinh mệnh, tiền đồ)

丧失;毁灭 (生命、前途等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 断送 duànsòng le 性命 xìngmìng

    - toi mạng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断送

  • volume volume

    - 断送 duànsòng le 性命 xìngmìng

    - toi mạng

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 根儿 gēnér 剪断 jiǎnduàn

    - cắt rễ cho đều nhau.

  • volume volume

    - 主观臆断 zhǔguānyìduàn

    - ước đoán chủ quan.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • volume volume

    - 他经 tājīng 诊断 zhěnduàn wèi 精神失常 jīngshénshīcháng ér 送往 sòngwǎng 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 历史 lìshǐ zài 不断 bùduàn 演变 yǎnbiàn

    - Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.

  • volume volume

    - wèi tǎo 老师 lǎoshī de hǎo 学生 xuésheng men jiù mǎi 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi

    - để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.

  • volume volume

    - 为了 wèile ài 愿意 yuànyì 断烟 duànyān

    - Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao