Đọc nhanh: 牺牲者 (hy sinh giả). Ý nghĩa là: nạn nhân hy sinh, ai đó ai có thể tiêu xài được, người ai đó hy sinh bản thân.
牺牲者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nạn nhân hy sinh
sacrificial victim
✪ 2. ai đó ai có thể tiêu xài được
sb who is expendable
✪ 3. người ai đó hy sinh bản thân
sb who sacrifices himself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牺牲者
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 壮烈牺牲
- hi sinh oanh liệt
- 他 的 牺牲 令人 无比 悲痛
- Sự hy sinh của anh vô cùng đau buồn.
- 中 流弹 牺牲
- trúng đạn lạc mà hy sinh.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 他们 用 牺牲 求雨
- Họ dùng vật tế để cầu mưa.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牲›
牺›
者›