Đọc nhanh: 保命 (bảo mệnh). Ý nghĩa là: bảo mệnh; bảo toàn sinh mệnh; hộ mệnh.
保命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo mệnh; bảo toàn sinh mệnh; hộ mệnh
保全性命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保命
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 保持 革命 晚节
- giữ khí tiết cách mạng khi về già.
- 医生 的 职责 是 保护 生命
- Nhiệm vụ của bác sĩ là bảo vệ sinh mạng.
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
- 大气层 保护 了 地球 生命
- Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
命›