Đọc nhanh: 丧失 (táng thất). Ý nghĩa là: mất; mất đi; mất mát; thất lạc. Ví dụ : - 他在事故中丧失了视力。 Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.. - 他丧失了对生活的信心。 Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.. - 她在比赛中丧失了优势。 Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
丧失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất; mất đi; mất mát; thất lạc
原来有,后来失去了
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丧失
✪ 1. 丧失 + Tân ngữ trừu tượng (自信/ 意志/权利/...)
đánh mất, mất đi thứ gì đó ...
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
✪ 2. Phó từ (彻底/完全/逐渐/...) + 丧失
biểu thị mức độ hoặc trạng thái của mất đi...
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
So sánh, Phân biệt 丧失 với từ khác
✪ 1. 丧失 vs 失去
- Tân ngữ của "丧失" là danh từ trừu tượng.
Tân ngữ của "失去" có thể là danh từ trừu tượng hoặc cụ thể.
- "失去" còn có thể mang đông từ,làm tân ngữ, "丧失" không có chức năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧失
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 我们 不能 丧失 人性
- Chúng ta không thể đánh mất tính người.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
失›