舍身 shěshēn
volume volume

Từ hán việt: 【xả thân】

Đọc nhanh: 舍身 (xả thân). Ý nghĩa là: liều mình; xả thân; bỏ mình; quên mình. Ví dụ : - 舍身为国。 vì nước quên mình.

Ý Nghĩa của "舍身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

舍身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liều mình; xả thân; bỏ mình; quên mình

原指佛教徒牺牲肉体表示虔诚,后来泛指为祖国或为他人而牺牲自己

Ví dụ:
  • volume volume

    - 舍身为国 shěshēnwéiguó

    - vì nước quên mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍身

  • volume volume

    - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • volume volume

    - 舍亲 shèqīn 身体 shēntǐ hái suàn 健康 jiànkāng

    - Người thân của tôi sức khỏe vẫn ổn.

  • volume volume

    - 舍身为国 shěshēnwéiguó

    - vì nước quên mình.

  • volume volume

    - 一身是胆 yīshēnshìdǎn

    - gan góc phi thường

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 身体 shēntǐ hǎo 而且 érqiě 技术 jìshù hǎo

    - sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.

  • volume volume

    - 上衣 shàngyī de 身长 shēncháng 要放 yàofàng 一寸 yīcùn

    - chiều dài áo cần nới thêm một tấc.

  • volume volume

    - 舍身救人 shěshēnjiùrén 令人 lìngrén 敬佩 jìngpèi

    - Anh ấy hi sinh cứu người, khiến người ta kính phục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao