Đọc nhanh: 亏损 (khuy tổn). Ý nghĩa là: hao hụt; lỗ vốn; thua lỗ, hư hao; hao tổn; suy yếu; suy nhược; hao gầy; tổn hao; suy dinh dưỡng. Ví dụ : - 他们的投资导致了亏损。 Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.. - 这家店面临严重亏损。 Cửa hàng này đối mặt với thua lỗ nghiêm trọng.. - 我们不得不面对持续亏损。 Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.
亏损 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hao hụt; lỗ vốn; thua lỗ
支出超过收入;亏折
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
- 这家 店 面临 严重 亏损
- Cửa hàng này đối mặt với thua lỗ nghiêm trọng.
- 我们 不得不 面对 持续 亏损
- Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hư hao; hao tổn; suy yếu; suy nhược; hao gầy; tổn hao; suy dinh dưỡng
身体因受到摧残或缺乏营养以致虚弱
- 他 的 身体 因为 劳累 而 亏损
- Cơ thể anh ấy suy yếu vì mệt mỏi.
- 她 因 疾病 身体 亏损 很 严重
- Cô ấy suy yếu nhiều do bệnh tật.
- 她 的 健康 因 失眠 而 亏损 了
- Sức khỏe cô ấy suy yếu do mất ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏损
- 气血 亏损
- hao tổn khí huyết.
- 工厂 因为 亏损 而 关闭
- Nhà máy đã đóng cửa do thua lỗ.
- 我们 不得不 面对 持续 亏损
- Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.
- 他 的 身体 因为 劳累 而 亏损
- Cơ thể anh ấy suy yếu vì mệt mỏi.
- 宁愿 自己 吃亏 也 不能 让 集体 受损
- Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 这家 店 面临 严重 亏损
- Cửa hàng này đối mặt với thua lỗ nghiêm trọng.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
损›
Không Đủ, Thiếu, Chưa Đạt
khuyết; che lấp một phần (nhật thực hay nguyệt thực)lỗ vốn; hao; sứt; mẻ; thua súthao tổn; hao phí; hao hụtlỗcụt
lỗ vốn (tiền vốn); thua lỗ
thiếu hụt; mắc nợ; thâm hụt (chi vượt thu nên phải vay nợ)nợ; số tiền thiếu hụt; tiền vay
Thiệt Thòi
thâm hụt tiền; thâm hụt vốn; lỗ vốn; lỗ lã; hụt vốn
lỗ vốn; ăn vào gốc
thiếu hụt; mắc nợ
hao tổn; tổn hao; hao mòn; sa sẩytiêu hụt
Tổn Thất
Hi Sinh
Mất
Lỗ Vốn, Mắc Nợ, Hụt Tiền
Hao Tổn
Mất, Mất Mát