失掉 shīdiào
volume volume

Từ hán việt: 【thất điệu】

Đọc nhanh: 失掉 (thất điệu). Ý nghĩa là: mất, lỡ mất; đánh mất. Ví dụ : - 失掉理智。 mất lí trí.. - 失掉联络。 mất liên lạc.. - 失掉作用。 mất tác dụng.

Ý Nghĩa của "失掉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

失掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mất

原有的不再具有;没有了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 失掉 shīdiào 理智 lǐzhì

    - mất lí trí.

  • volume volume

    - 失掉 shīdiào 联络 liánluò

    - mất liên lạc.

  • volume volume

    - 失掉 shīdiào 作用 zuòyòng

    - mất tác dụng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lỡ mất; đánh mất

没有取得或没有把握住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 失掉 shīdiào 机会 jīhuì

    - lỡ mất cơ hội.

So sánh, Phân biệt 失掉 với từ khác

✪ 1. 失去 vs 失掉

Giải thích:

Giống:
- "失去" và "失掉" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "失去" có thể mang danh từ cụ thể làm tân ngữ, "失掉" thường không mang danh từ cụ thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失掉

  • volume volume

    - níng 吃亏 chīkuī 失掉 shīdiào 诚信 chéngxìn

    - Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.

  • volume volume

    - 失掉 shīdiào 联络 liánluò

    - mất liên lạc.

  • volume volume

    - 失掉 shīdiào 机会 jīhuì

    - lỡ mất cơ hội.

  • volume volume

    - 失掉 shīdiào 理智 lǐzhì

    - mất lí trí.

  • volume volume

    - 失掉 shīdiào 作用 zuòyòng

    - mất tác dụng.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 习惯于 xíguànyú 说空话 shuōkōnghuà zuì 可敬 kějìng de rén huì 失掉 shīdiào 尊严 zūnyán

    - Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 多年 duōnián 失掉 shīdiào le 联系 liánxì 想不到 xiǎngbúdào zài 群英会 qúnyīnghuì shàng 见面 jiànmiàn le 真是 zhēnshi 奇遇 qíyù

    - hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 日渐 rìjiàn 缺失 quēshī 如果 rúguǒ 及时处理 jíshíchǔlǐ kuài yǒu 一天 yìtiān bèi 坏掉 huàidiào

    - Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao