Đọc nhanh: 失掉 (thất điệu). Ý nghĩa là: mất, lỡ mất; đánh mất. Ví dụ : - 失掉理智。 mất lí trí.. - 失掉联络。 mất liên lạc.. - 失掉作用。 mất tác dụng.
失掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất
原有的不再具有;没有了
- 失掉 理智
- mất lí trí.
- 失掉 联络
- mất liên lạc.
- 失掉 作用
- mất tác dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lỡ mất; đánh mất
没有取得或没有把握住
- 失掉 机会
- lỡ mất cơ hội.
So sánh, Phân biệt 失掉 với từ khác
✪ 1. 失去 vs 失掉
Giống:
- "失去" và "失掉" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "失去" có thể mang danh từ cụ thể làm tân ngữ, "失掉" thường không mang danh từ cụ thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失掉
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 失掉 联络
- mất liên lạc.
- 失掉 机会
- lỡ mất cơ hội.
- 失掉 理智
- mất lí trí.
- 失掉 作用
- mất tác dụng.
- 如果 习惯于 说空话 , 最 可敬 的 人 也 会 失掉 尊严
- Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
掉›