Đọc nhanh: 爱慕虚荣 (ái mộ hư vinh). Ý nghĩa là: vô ích.
爱慕虚荣 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô ích
vain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱慕虚荣
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 相互 爱慕
- mến mộ lẫn nhau.
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慕›
爱›
荣›
虚›