Đọc nhanh: 暗恋 (ám luyến). Ý nghĩa là: yêu thầm; crush. Ví dụ : - 她一直暗恋着学长。 Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.. - 他暗恋隔壁班女孩。 Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.. - 小明暗恋同桌很久了。 Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
暗恋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu thầm; crush
(一方对另一方)暗暗地爱恋
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗恋
- 他们 俩 正在 恋爱
- Hai bọn họ đang yêu nhau.
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 而且 我 暗恋 杰奎琳 · 欧 纳西 肯尼迪 夫人
- Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›
暗›