Đọc nhanh: 慕名 (mộ danh). Ý nghĩa là: chuộng danh, ngưỡng mộ danh tiếng của ai đó. Ví dụ : - 听说这里的泉水清凉甘醇,很多人不远千里,慕名而来。 Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.. - 听说这里的泉水清凉甘醇,很多人不远千里,慕名而来。 Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
慕名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuộng danh, ngưỡng mộ danh tiếng của ai đó
仰慕某人或某事物的名声。
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慕名
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 羡慕 他 的 好 名声
- Ngưỡng mộ tiếng tăm tốt đẹp của anh ấy.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
慕›