Đọc nhanh: 恩爱 (ân ái). Ý nghĩa là: ân ái; đằm thắm (vợ chồng). Ví dụ : - 他们是一对恩爱夫妻。 Họ là một cặp vợ chồng ân ái.. - 夫妻恩爱,让人羡慕。 Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.. - 夫妻恩爱能够克服困难。 Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
恩爱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ân ái; đằm thắm (vợ chồng)
(夫妻)感情融洽
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩爱
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 这 对 仇 十分 恩爱
- Đôi vợ chồng này rất yêu thương nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
爱›