Đọc nhanh: 爱女 (ái nữ). Ý nghĩa là: ái nữ; con gái rượu; con gái yêu, háo sắc; mê gái. Ví dụ : - 怜花惜玉,比喻男子对所爱女子的照顾体贴。 Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
爱女 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ái nữ; con gái rượu; con gái yêu
心爱的女儿
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
✪ 2. háo sắc; mê gái
喜爱女色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱女
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 他 对 女朋友 说 我爱你 !
- Anh ấy nói với bạn gái là :" anh yêu em!"
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 他 爱 上 了 那个 善良 的 女孩
- Anh ấy yêu cô gái tốt bụng đó.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
爱›