Đọc nhanh: 残山剩水 (tàn sơn thặng thuỷ). Ý nghĩa là: cảnh tượng đổ nát (sau chiến tranh).
残山剩水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh tượng đổ nát (sau chiến tranh)
残存的山岳河流形容国家经过战乱后残破零落的景象也称"剩水残山"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残山剩水
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 前有山 , 后 有 水
- Trước có non, sau có nước.
- 劈山 引水
- phá núi dẫn nước.
- 墙上 挂 著 一幅 山水画
- Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剩›
山›
残›
水›