Đọc nhanh: 怜恤 (lân tuất). Ý nghĩa là: thương yêu; thương xót; thương hại. Ví dụ : - 孤寡老人得到四邻的怜恤和多方面的照顾。 người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
怜恤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương yêu; thương xót; thương hại
怜悯
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怜恤
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 他 穿着 一件 白色 的 T恤 , 显得 很 简单 干净
- Anh ấy mặc một chiếc áo phông trắng, trông rất đơn giản và sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怜›
恤›