Đọc nhanh: 修罗 (tu la). Ý nghĩa là: Asura, những linh hồn ác độc trong thần thoại Ấn Độ.
修罗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Asura, những linh hồn ác độc trong thần thoại Ấn Độ
Asura, malevolent spirits in Indian mythology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修罗
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 从 佛罗里达州 来 想 当 演员
- Cô ấy là một nữ diễn viên muốn đến từ Florida.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
罗›