Đọc nhanh: 不忍 (bất nhẫn). Ý nghĩa là: không đành; không nỡ; không chịu nổi; không dám. Ví dụ : - 不忍心 không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ. - 不忍释手 không nỡ rời tay. - 不忍卒读(不忍心读完,多形容文章悲惨动人) không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
✪ 1. không đành; không nỡ; không chịu nổi; không dám
心里忍受不了
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不忍
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
忍›