Đọc nhanh: 残忍的 (tàn nhẫn đích). Ý nghĩa là: hà khốc. Ví dụ : - 太残忍的画面! một hình ảnh quá tàn khốc!. - 取笑一个瞎子是残忍的。 Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.. - 波萨拉残忍的杀害了公爵夫人 Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
残忍的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hà khốc
- 太 残忍 的 画面 !
- một hình ảnh quá tàn khốc!
- 取笑 一个 瞎子 是 残忍 的
- Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.
- 波 萨拉 残忍 的 杀害 了 公爵夫人
- Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残忍的
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 太 残忍 的 画面 !
- một hình ảnh quá tàn khốc!
- 波 萨拉 残忍 的 杀害 了 公爵夫人
- Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
- 他 的 行为 非常 残忍
- Hành vi của anh ấy rất tàn nhẫn.
- 取笑 一个 瞎子 是 残忍 的
- Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 把 海龟 当 宠物 养 显然 是 残忍 的
- Giữ rùa làm thú cưng thực sự là tàn nhẫn.
- 你 太 无理 了 , 真的 是 无法忍受
- Bạn quá vô lý rồi, thật sự không thể chịu đựng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›
残›
的›