柔软 róuruǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nhu nhuyễn】

Đọc nhanh: 柔软 (nhu nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm mại; mềm dẻo; dẻo dai (Có thể nói về chất liệu vải); mềm dịu, dịu dàng; nhũn; êm dịu; nhẹ nhàng. Ví dụ : - 这条毛巾很柔软。 Chiếc khăn này rất mềm mại.. - 他的手感很柔软。 Tay anh ấy cảm giác rất mềm.. - 这件衣服材料很柔软。 Chất liệu của áo này rất mềm.

Ý Nghĩa của "柔软" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

柔软 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mềm mại; mềm dẻo; dẻo dai (Có thể nói về chất liệu vải); mềm dịu

软和;不坚硬

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 毛巾 máojīn hěn 柔软 róuruǎn

    - Chiếc khăn này rất mềm mại.

  • volume volume

    - de 手感 shǒugǎn hěn 柔软 róuruǎn

    - Tay anh ấy cảm giác rất mềm.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 材料 cáiliào hěn 柔软 róuruǎn

    - Chất liệu của áo này rất mềm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dịu dàng; nhũn; êm dịu; nhẹ nhàng

温和而不强烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn hěn 柔软 róuruǎn

    - Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 柔软 róuruǎn

    - Thái độ của anh ấy rất dịu dàng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 柔软

✪ 1. Chủ ngữ (身体/手/头发/毛巾/沙发/地毯/腰)+ (很+) 柔软

diễn tả sự mềm mại

Ví dụ:
  • volume

    - de 头发 tóufà hěn 柔软 róuruǎn

    - Tóc của cô ấy rất mềm mại.

  • volume

    - 地毯 dìtǎn hěn 柔软 róuruǎn zǒu zài 上面 shàngmiàn 舒服 shūfú

    - Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.

So sánh, Phân biệt 柔软 với từ khác

✪ 1. 柔和 vs 柔软

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là mềm mại, không cứng rắn.
Nhưng ý nghĩa của hai từ là khác nhau.
- Cả hai từ đều là tính từ.
- Đều được dùng trong văn viết, văn nói.
Khác:
- "柔和" nhấn mạnh sự dịu dàng.
"柔软" nhấn mạnh sự mềm mại.
- "柔和" có thể mô tả những thứ cụ thể, cũng có thể mô tả những thứ trừu tượng.
"柔软" không có cách dùng này.
- "柔和" có thể mô tả những thứ như ánh nhìn, cái nhìn, đôi mắt, tính cách, phong cách...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔软

  • volume volume

    - 兔子 tùzi yǒu 柔软 róuruǎn de róng

    - Thỏ có lông tơ mềm mại.

  • volume volume

    - 婴儿 yīngér yǒu 柔软 róuruǎn de 脖子 bózi

    - Em bé có một cái cổ mềm mại.

  • volume volume

    - 客厅 kètīng de 沙发 shāfā hěn 柔软 róuruǎn

    - Ghế sofa trong phòng khách rất êm ái.

  • volume volume

    - xiàng 柔软 róuruǎn de 沙发 shāfā

    - Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.

  • volume volume

    - 柔软 róuruǎn de 枕头 zhěntou

    - Chiếc gối mềm mại.

  • volume volume

    - de 手感 shǒugǎn hěn 柔软 róuruǎn

    - Tay anh ấy cảm giác rất mềm.

  • volume volume

    - de 头发 tóufà hěn 柔软 róuruǎn

    - Tóc của cô ấy rất mềm mại.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 柔软 róuruǎn

    - Thái độ của anh ấy rất dịu dàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NHD (弓竹木)
    • Bảng mã:U+67D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao