Đọc nhanh: 柔软 (nhu nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm mại; mềm dẻo; dẻo dai (Có thể nói về chất liệu vải); mềm dịu, dịu dàng; nhũn; êm dịu; nhẹ nhàng. Ví dụ : - 这条毛巾很柔软。 Chiếc khăn này rất mềm mại.. - 他的手感很柔软。 Tay anh ấy cảm giác rất mềm.. - 这件衣服材料很柔软。 Chất liệu của áo này rất mềm.
柔软 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mềm mại; mềm dẻo; dẻo dai (Có thể nói về chất liệu vải); mềm dịu
软和;不坚硬
- 这 条 毛巾 很 柔软
- Chiếc khăn này rất mềm mại.
- 他 的 手感 很 柔软
- Tay anh ấy cảm giác rất mềm.
- 这件 衣服 材料 很 柔软
- Chất liệu của áo này rất mềm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dịu dàng; nhũn; êm dịu; nhẹ nhàng
温和而不强烈
- 她 的 声音 很 柔软
- Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.
- 他 的 态度 很 柔软
- Thái độ của anh ấy rất dịu dàng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 柔软
✪ 1. Chủ ngữ (身体/手/头发/毛巾/沙发/地毯/腰)+ (很+) 柔软
diễn tả sự mềm mại
- 她 的 头发 很 柔软
- Tóc của cô ấy rất mềm mại.
- 地毯 很 柔软 , 走 在 上面 舒服
- Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.
So sánh, Phân biệt 柔软 với từ khác
✪ 1. 柔和 vs 柔软
Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là mềm mại, không cứng rắn.
Nhưng ý nghĩa của hai từ là khác nhau.
- Cả hai từ đều là tính từ.
- Đều được dùng trong văn viết, văn nói.
Khác:
- "柔和" nhấn mạnh sự dịu dàng.
"柔软" nhấn mạnh sự mềm mại.
- "柔和" có thể mô tả những thứ cụ thể, cũng có thể mô tả những thứ trừu tượng.
"柔软" không có cách dùng này.
- "柔和" có thể mô tả những thứ như ánh nhìn, cái nhìn, đôi mắt, tính cách, phong cách...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔软
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 婴儿 有 柔软 的 脖子
- Em bé có một cái cổ mềm mại.
- 客厅 里 的 沙发 很 柔软
- Ghế sofa trong phòng khách rất êm ái.
- 他 扑 向 柔软 的 沙发
- Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.
- 柔软 的 枕头
- Chiếc gối mềm mại.
- 他 的 手感 很 柔软
- Tay anh ấy cảm giác rất mềm.
- 她 的 头发 很 柔软
- Tóc của cô ấy rất mềm mại.
- 他 的 态度 很 柔软
- Thái độ của anh ấy rất dịu dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柔›
软›
xốpnhão
dẻo dai; mềm dẻo; dai bền; lay nhay
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
non mềm; mềm mại; mơn mởn
Dịu Dàng
rộng lượng; khoan thaihoà nhã; ôn hoà; dịu dàngdo dự; không cương quyết
mềm mại; mềm mỏng; dịu dàng; ngọt ngào; êm dịu
kéo dài; liên tục; rả rích; miên miêndằng dặcđằm thắm