Đọc nhanh: 纤弱 (tiêm nhược). Ý nghĩa là: nhỏ bé và yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ nhắn và yếu ớt. Ví dụ : - 她纤弱的身躯因阵阵咳嗽而发颤。 Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
纤弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ bé và yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ nhắn và yếu ớt
纤细而柔弱
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤弱
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 的 声音 越来越 微弱
- Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 他 的 声音 听 起来 有些 孱弱
- Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
纤›