Đọc nhanh: 娇弱 (kiều nhược). Ý nghĩa là: mảnh mai; yểu điệu, ẻo lả.
娇弱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh mai; yểu điệu
娇小柔弱,多指惹人生怜的女子
✪ 2. ẻo lả
缺乏力气; 不坚强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇弱
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 撒娇 地 请求 她 帮忙
- Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 他 的 声音 听 起来 有些 孱弱
- Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
弱›