Đọc nhanh: 弱小 (nhược tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ yếu; nhược tiểu. Ví dụ : - 弱小民族。 dân tộc nhỏ bé.. - 弱小的婴儿。 trẻ sơ sinh nhỏ yếu.
弱小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ yếu; nhược tiểu
又弱又小
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 弱小 的 婴儿
- trẻ sơ sinh nhỏ yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱小
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 这是 虚弱 的 小猫
- Đây là con mèo nhỏ yếu ớt.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 弱小 的 婴儿
- trẻ sơ sinh nhỏ yếu.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
弱›
thấp bé, lùn tịt, còi cọc, nhỏ xíu, loắt choắt, lắt chắt
nhỏ bé và yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ nhắn và yếu ớt
Suy Yếu, Làm Suy Yếu
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn
thơ ấu; trẻ thơ; vị thành niên; trứng nước; oắt
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt