Các biến thể (Dị thể) của 柔
渘 𣐱
柔 là gì? 柔 (Nhu). Bộ Mộc 木 (+5 nét). Tổng 9 nét but (フ丶フ丨ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: mềm dẻo, Mềm, mềm yếu, mềm mại, Hòa thuận, ôn hòa, Non, mới mọc (cây cỏ), Làm cho yên, vỗ về. Từ ghép với 柔 : 柔枝嫩葉 Cành mềm lá non, 性情溫柔 Tính nết dịu dàng, 柔和的聲音 Tiếng nói dịu dàng, 柔風 Gió hiu hiu, 柔遠人 Làm cho người xa tin phục Chi tiết hơn...