Đọc nhanh: 幼嫩 (ấu nộn). Ý nghĩa là: nộn.
幼嫩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼嫩
- 柔嫩 的 幼苗
- chồi non mềm mại.
- 鲜嫩 的 藕
- ngó sen vừa tươi vừa non。
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 出 幼 ( 发育 长大成人 )
- dậy thì
- 他 的 表现 很 幼稚
- Biểu hiện của anh ấy rất trẻ con.
- 大部分 观众 是 年幼 的 儿童
- Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫩›
幼›