Đọc nhanh: 百出 (bách xuất). Ý nghĩa là: chồng chất; đầy rẫy; nhiều lần (nghĩa xấu). Ví dụ : - 错误百出 sai lầm chồng chất. - 矛盾百出 đầy rẫy mâu thuẫn
百出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồng chất; đầy rẫy; nhiều lần (nghĩa xấu)
形容出现次数很多(多含贬义)
- 错误百出
- sai lầm chồng chất
- 矛盾百出
- đầy rẫy mâu thuẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百出
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 矛盾百出
- đầy rẫy mâu thuẫn
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
百›