辈出 bèichū
volume volume

Từ hán việt: 【bối xuất】

Đọc nhanh: 辈出 (bối xuất). Ý nghĩa là: xuất hiện lớp lớp; lớp lớp xuất hiện (nhân tài xuất hiện liên tục). Ví dụ : - 英雄辈出。 anh hùng lớp lớp xuất hiện

Ý Nghĩa của "辈出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辈出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất hiện lớp lớp; lớp lớp xuất hiện (nhân tài xuất hiện liên tục)

人才一批批地连续出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 英雄辈出 yīngxóngbèichū

    - anh hùng lớp lớp xuất hiện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辈出

  • volume volume

    - 一出 yīchū 京戏 jīngxì

    - Một vở kinh kịch.

  • volume volume

    - 英雄辈出 yīngxóngbèichū

    - anh hùng lớp lớp xuất hiện

  • volume volume

    - 樊姓 fánxìng 家族 jiāzú 人才辈出 réncáibèichū

    - Gia tộc họ Phàn có nhiều nhân tài xuất chúng.

  • volume volume

    - 丑姓 chǒuxìng 家族 jiāzú 人才辈出 réncáibèichū

    - Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.

  • volume volume

    - 一刻钟 yīkèzhōng hòu 出发 chūfā ba

    - Hãy xuất phát sau 15 phút.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 猛虎 měnghǔ 赫然 hèrán 出现 chūxiàn zài 观众 guānzhòng 面前 miànqián

    - một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 煤炭 méitàn 从火 cónghuǒ zhōng diào 出来 chūlái 烧坏 shāohuài le 地席 dìxí

    - Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao