Đọc nhanh: 辈出 (bối xuất). Ý nghĩa là: xuất hiện lớp lớp; lớp lớp xuất hiện (nhân tài xuất hiện liên tục). Ví dụ : - 英雄辈出。 anh hùng lớp lớp xuất hiện
辈出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện lớp lớp; lớp lớp xuất hiện (nhân tài xuất hiện liên tục)
人才一批批地连续出现
- 英雄辈出
- anh hùng lớp lớp xuất hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辈出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 英雄辈出
- anh hùng lớp lớp xuất hiện
- 樊姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Phàn có nhiều nhân tài xuất chúng.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
辈›