良好 liánghǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lương hảo】

Đọc nhanh: 良好 (lương hảo). Ý nghĩa là: tốt; hài lòng; tốt lành; tốt đẹp, tốt; giỏi (kết quả kỳ thi). Ví dụ : - 她有良好的学习习惯。 Cô ấy có thói quen học tập tốt.. - 这家公司的信誉良好。 Công ty này có một danh tiếng tốt.. - 这个项目的进展良好。 Tiến độ của dự án này rất tốt.

Ý Nghĩa của "良好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

良好 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tốt; hài lòng; tốt lành; tốt đẹp

令人满意; 好

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 良好 liánghǎo de 学习 xuéxí 习惯 xíguàn

    - Cô ấy có thói quen học tập tốt.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 信誉 xìnyù 良好 liánghǎo

    - Công ty này có một danh tiếng tốt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn 良好 liánghǎo

    - Tiến độ của dự án này rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tốt; giỏi (kết quả kỳ thi)

在考试中, 成绩比较好的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì shì 良好 liánghǎo de

    - Thành tích thi của anh ấy là "tốt".

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì le 良好 liánghǎo 成绩 chéngjì

    - Tôi thi được thành tích " tốt".

  • volume volume

    - 良好 liánghǎo de 成绩 chéngjì 很难 hěnnán 得到 dédào

    - Thành tích "tốt" rất khó đạt được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 良好 với từ khác

✪ 1. 良好 vs 好

Giải thích:

"良好" là tính từ, dùng để tu sức cho danh từ có hai âm tiết, giữa nó và trung tâm ngữ nên thêm chữ ""(tính từ đơn âm tiết tu sức cho danh từ không cần , tính từ song âm tiết sẽ cần), mà "" không bắt buộc ở điểm này.
"" vừa là tính từ vừa là trạng từ, với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng hơn "良好".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良好

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.

  • volume volume

    - 保持良好 bǎochíliánghǎo de 信誉 xìnyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 不良嗜好 bùliángshìhào ma

    - Cậu có thói quen không tốt nào không?

  • volume volume

    - 受到 shòudào le 良好 liánghǎo de 教育 jiàoyù

    - Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.

  • volume volume

    - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 处在 chǔzài 良好 liánghǎo de 环境 huánjìng zhōng

    - Họ đang ở trong một môi trường tốt.

  • volume volume

    - cóng 母方 mǔfāng 接受 jiēshòu de 遗传 yíchuán shì 良好 liánghǎo de

    - Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.

  • volume volume

    - zhōng yuè 建立 jiànlì le 良好 liánghǎo 关系 guānxì

    - Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao