Đọc nhanh: 良好 (lương hảo). Ý nghĩa là: tốt; hài lòng; tốt lành; tốt đẹp, tốt; giỏi (kết quả kỳ thi). Ví dụ : - 她有良好的学习习惯。 Cô ấy có thói quen học tập tốt.. - 这家公司的信誉良好。 Công ty này có một danh tiếng tốt.. - 这个项目的进展良好。 Tiến độ của dự án này rất tốt.
良好 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốt; hài lòng; tốt lành; tốt đẹp
令人满意; 好
- 她 有 良好 的 学习 习惯
- Cô ấy có thói quen học tập tốt.
- 这家 公司 的 信誉 良好
- Công ty này có một danh tiếng tốt.
- 这个 项目 的 进展 良好
- Tiến độ của dự án này rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tốt; giỏi (kết quả kỳ thi)
在考试中, 成绩比较好的
- 他 的 考试成绩 是 良好 的
- Thành tích thi của anh ấy là "tốt".
- 我 考试 得 了 良好 成绩
- Tôi thi được thành tích " tốt".
- 良好 的 成绩 很难 得到
- Thành tích "tốt" rất khó đạt được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 良好 với từ khác
✪ 1. 良好 vs 好
"良好" là tính từ, dùng để tu sức cho danh từ có hai âm tiết, giữa nó và trung tâm ngữ nên thêm chữ "的"(tính từ đơn âm tiết tu sức cho danh từ không cần 的, tính từ song âm tiết sẽ cần), mà "好" không bắt buộc ở điểm này.
"好" vừa là tính từ vừa là trạng từ, với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng hơn "良好".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良好
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 保持良好 的 信誉 非常 重要
- Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.
- 你 有 什么 不良嗜好 吗 ?
- Cậu có thói quen không tốt nào không?
- 他 受到 了 良好 的 教育
- Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
良›