朴实 pǔshí
volume volume

Từ hán việt: 【phác thực】

Đọc nhanh: 朴实 (phác thực). Ý nghĩa là: giản dị, đơn sơ; đơn giản, thật thà; chân thành; chân thật, thiết thực; thực tế. Ví dụ : - 她的衣服很朴实不华丽。 Trang phục của cô ấy rất đơn giản, không lòe loẹt.. - 这个房间的装饰很朴实。 Cách trang trí của căn phòng này rất giản dị.. - 他喜欢朴实的生活方式。 Anh ấy thích lối sống đơn giản.

Ý Nghĩa của "朴实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

朴实 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giản dị, đơn sơ; đơn giản

朴素;不华丽

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 衣服 yīfú hěn 朴实 pǔshí 华丽 huálì

    - Trang phục của cô ấy rất đơn giản, không lòe loẹt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 装饰 zhuāngshì hěn 朴实 pǔshí

    - Cách trang trí của căn phòng này rất giản dị.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 朴实 pǔshí de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy thích lối sống đơn giản.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 封面设计 fēngmiànshèjì hěn 朴实 pǔshí

    - Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. thật thà; chân thành; chân thật

淳朴;真诚

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi rén hěn 朴实 pǔshí

    - Anh ấy là người rất chân thành.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé hěn 朴实 pǔshí 没有 méiyǒu 虚伪 xūwěi

    - Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn 朴实 pǔshí

    - Người này rất chân thật.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 工作 gōngzuò hěn 朴实 pǔshí

    - Anh ấy làm việc rất chân thành.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. thiết thực; thực tế

踏实

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 计划 jìhuà hěn 朴实 pǔshí

    - Kế hoạch của cô ấy rất thực tế.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò hěn 朴实 pǔshí

    - Công việc này rất thực tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 朴实 pǔshí de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần một giải pháp thiết thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 朴实 với từ khác

✪ 1. 朴实 vs 朴素

Giải thích:

Đối tượng "朴实" miêu tả người và tính cách, tác phong của ai đó, "朴素" có thể miêu tả người cũng có thể miêu tả cách ăn mặc, sinh hoạt và trang sức, trang trí...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴实

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé hěn 朴实 pǔshí 没有 méiyǒu 虚伪 xūwěi

    - Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.

  • volume volume

    - de 衣服 yīfú hěn 朴实 pǔshí 华丽 huálì

    - Trang phục của cô ấy rất đơn giản, không lòe loẹt.

  • volume volume

    - wèi rén 纯朴 chúnpiáo 憨实 hānshí

    - đối với mọi người thật thà chất phác.

  • volume volume

    - wèi rén hěn 朴实 pǔshí

    - Anh ấy là người rất chân thành.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 向来 xiànglái hěn 朴实 pǔshí

    - Tính cách cô ấy luôn rất giản dị.

  • volume volume

    - 村民 cūnmín men dōu 十分 shífēn 朴实 pǔshí

    - Dân làng đều rất giản dị.

  • volume volume

    - de 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 朴实 pǔshí

    - Cách ăn mặc của anh ấy rất giản dị.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 朴实 pǔshí de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy thích lối sống đơn giản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Piáo , Pō , Pò , Pú , Pǔ
    • Âm hán việt: Phu , Phác
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DY (木卜)
    • Bảng mã:U+6734
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa