Đọc nhanh: 寻欢 (tầm hoan). Ý nghĩa là: để tìm kiếm niềm vui (đặc biệt là tình dục), truy hoan.
寻欢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm kiếm niềm vui (đặc biệt là tình dục)
to seek pleasure (esp. sexual)
✪ 2. truy hoan
寻找欢乐多指追逐异性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻欢
- 寻欢作乐
- mua vui
- 举国欢腾
- Cả nước mừng vui phấn khởi.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
欢›