Đọc nhanh: 勤俭朴实 (cần kiệm phác thực). Ý nghĩa là: chăm chỉ, tiết kiệm, giản dị và trung thực (thành ngữ).
勤俭朴实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chỉ, tiết kiệm, giản dị và trung thực (thành ngữ)
hardworking, thrifty, plain, and honest (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭朴实
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 他 一向 俭朴
- Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.
- 为 人 纯朴 憨实
- đối với mọi người thật thà chất phác.
- 他 的 穿着 非常 朴实
- Cách ăn mặc của anh ấy rất giản dị.
- 你们 都 是 诚实 正直 、 勤奋努力 的 人
- Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
勤›
实›
朴›