现实的残酷 xiànshí de cánkù
volume volume

Từ hán việt: 【hiện thực đích tàn khốc】

Đọc nhanh: 现实的残酷 (hiện thực đích tàn khốc). Ý nghĩa là: Sự tàn khốc của thực tế, mong muốn so sánh.

Ý Nghĩa của "现实的残酷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

现实的残酷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sự tàn khốc của thực tế, mong muốn so sánh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现实的残酷

  • volume volume

    - de 担忧 dānyōu 十分 shífēn 现实 xiànshí

    - Lo lắng của anh ấy rất thực tế.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái le 残酷 cánkù de 现实 xiànshí

    - Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 现实 xiànshí 有时 yǒushí hěn 残酷 cánkù

    - Cuộc sống thực tế đôi khi rất khắc nghiệt.

  • volume volume

    - 现实 xiànshí 总是 zǒngshì hěn 残酷 cánkù

    - Thực tế luôn rất tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 多么 duōme 希望 xīwàng 上线 shàngxiàn jiù néng 看到 kàndào 但是 dànshì 现实 xiànshí shì 那么 nàme de 残酷 cánkù

    - Rất hi vọng chỉ cần lên mạng là bạn có thể nhìn thấy tôi ngay, nhưng thực tế thật tàn khốc.

  • volume volume

    - 盼望着 pànwàngzhe 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 志愿 zhìyuàn

    - Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHGR (一田竹土口)
    • Bảng mã:U+9177
    • Tần suất sử dụng:Cao