Đọc nhanh: 现实的残酷 (hiện thực đích tàn khốc). Ý nghĩa là: Sự tàn khốc của thực tế, mong muốn so sánh.
现实的残酷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự tàn khốc của thực tế, mong muốn so sánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现实的残酷
- 他 的 担忧 十分 现实
- Lo lắng của anh ấy rất thực tế.
- 战争 带来 了 残酷 的 现实
- Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 现实 有时 很 残酷
- Cuộc sống thực tế đôi khi rất khắc nghiệt.
- 现实 总是 很 残酷
- Thực tế luôn rất tàn nhẫn.
- 多么 希望 我 一 上线 你 就 能 看到 , 但是 现实 是 那么 的 残酷
- Rất hi vọng chỉ cần lên mạng là bạn có thể nhìn thấy tôi ngay, nhưng thực tế thật tàn khốc.
- 他 盼望着 实现 自己 的 梦想
- Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.
- 他 希望 实现 自己 的 志愿
- Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
残›
现›
的›
酷›