虚浮 xūfú
volume volume

Từ hán việt: 【hư phù】

Đọc nhanh: 虚浮 (hư phù). Ý nghĩa là: phù phiếm; không có thực, lông bông, bông lông. Ví dụ : - 虚浮的计划。 kế hoạch phù phiếm. - 作风虚浮 tác phong phù phiếm

Ý Nghĩa của "虚浮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

虚浮 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phù phiếm; không có thực

不切实;不塌实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 虚浮 xūfú de 计划 jìhuà

    - kế hoạch phù phiếm

  • volume volume

    - 作风 zuòfēng 虚浮 xūfú

    - tác phong phù phiếm

✪ 2. lông bông

缺乏具体分析, 不明确; 含混

✪ 3. bông lông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚浮

  • volume volume

    - 人越 rényuè 博学 bóxué jiù yuè 谦虚 qiānxū

    - Người càng thông thái càng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 浮名虚誉 fúmíngxūyù

    - hư danh hư vinh

  • volume volume

    - 虚浮 xūfú de 计划 jìhuà

    - kế hoạch phù phiếm

  • volume volume

    - 作风 zuòfēng 虚浮 xūfú

    - tác phong phù phiếm

  • volume volume

    - 虚文浮礼 xūwénfúlǐ

    - lễ tiết phù phiếm vô nghĩa

  • volume volume

    - 原来 yuánlái shì 徒有虚名 túyǒuxūmíng de 慈善家 císhànjiā

    - Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 虚心听取 xūxīntīngqǔ 反馈 fǎnkuì

    - Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā guò 许多 xǔduō 战役 zhànyì 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo dàn 仍然 réngrán hěn 谦虚 qiānxū

    - ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa