Đọc nhanh: 简朴 (giản phác). Ý nghĩa là: mộc mạc; chất phác; giản dị (ngôn ngữ, văn vẻ, lối sống).
简朴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mộc mạc; chất phác; giản dị (ngôn ngữ, văn vẻ, lối sống)
(语言、文笔、生活作风等) 简单朴素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简朴
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 部队 生活 相对而言 仍然 简朴
- Cuộc sống quân ngũ tương đối khắc khổ.
- 房间 里 的 的 一切 陈设 都 很 简单 朴素
- tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朴›
简›