Đọc nhanh: 版本 (bản bản). Ý nghĩa là: ấn bản; xuất bản, phiên bản. Ví dụ : - 这本书有多个版本。 Cuốn sách này có nhiều phiên bản khác nhau.. - 这个词典有两个版本。 Từ điển này có hai phiên bản.. - 这个版本的产品更耐用。 Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.
版本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấn bản; xuất bản
出版印行的图书、杂志等的不同本子
- 这 本书 有 多个 版本
- Cuốn sách này có nhiều phiên bản khác nhau.
- 这个 词典 有 两个 版本
- Từ điển này có hai phiên bản.
✪ 2. phiên bản
软件、操作系统等的不同更新迭代
- 这个 版本 的 产品 更 耐用
- Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.
- 新 版本 增加 了 许多 功能
- Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版本
- 每个 版本 是 一个 修订版 号
- Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.
- 现存 的 版本
- Bản hiện có.
- 这 本书 已出 了 三版
- Cuốn sách này đã xuất bản được ba lần.
- 这个 版本 的 产品 更 耐用
- Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
版›